Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

lăn lóc

Academic
Friendly

Từ "lăn lóc" trong tiếng Việt hai nghĩa chính, được sử dụng trong các ngữ cảnh khác nhau.

Ý nghĩa Giải thích:
  1. Ham mê, say mê: Trong trường hợp này, "lăn lóc" thường được dùng để chỉ một người hoặc một vật nào đó say mê, không thể rời xa hoặc bị cuốn hút vào một thứ đó. dụ:

    • "Anh ấy lăn lóc trong đám bạc" có nghĩaanh ấy rất say mê bị thu hút bởi tiền bạc, không thể rời xa .
  2. Khổ sở, không người chăm nom: Nghĩa này thường dùng để chỉ những hoàn cảnh khó khăn, không ai chăm sóc, hoặc sống trong điều kiện thiếu thốn. dụ:

    • "Những đứa trẻ sống lăn lóc trên đường phố" có nghĩanhững đứa trẻ đó sống trong cảnh khổ sở, không nơi nương tựa.
Sử dụng Nâng cao:
  • Lăn lóc trong cuộc sống: Có thể nói về những người phải trải qua những khó khăn trong cuộc sống, dụ: "Nhiều người lăn lóc trong cuộc sống, nhưng vẫn cố gắng vươn lên."
  • Lăn lóc trong tình yêu: Có thể dùng để miêu tả một người yêu say đắm, chẳng hạn: " ấy lăn lóc trong tình yêu, không màng đến những rào cản xung quanh."
Biến thể từ gần giống:
  • Lăn lóc có thể được biến thể thành lăn lóc lóc, nhưng nghĩa không thay đổi, chỉ nhấn mạnh thêm về sự lăn lóc, như một cách nói vui.
  • Từ gần giống có thể lăn lóc lóc, có thể dùng trong tiếng nói hàng ngày để diễn tả sự nhẹ nhàng hơn.
Từ đồng nghĩa liên quan:
  • Lăn lóc có thể được coi đồng nghĩa với từ vật vờ (không nơi nương tựa).
  • Các từ liên quan khác khổ sở, đi lang thang cũng có thể dùng để miêu tả những hoàn cảnh tương tự.
  1. I. đg. Nh. Lăn. II. t. ph. 1. Ham mê: Lăn lóc trong đám bạc. 2. Khổ sở, không người chăm nom: Trẻ sống lăn lóc.

Words Containing "lăn lóc"

Comments and discussion on the word "lăn lóc"